Có 1 kết quả:

分子 phần tử

1/1

phần tử [phân tử]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Phân tử” 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là “phân tử” 分子, số 3 là “phân mẫu” 分母.
2. “Phần tử” 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. “Phần tử” 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cấu tạo thành một toàn thể.